tổng đài viettel

add_1

add_3

Đang truy cập: 36
Trong ngày: 235
Trong tuần: 2598
Lượt truy cập: 3454703

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ĐƯỢC ÁP DỤNG TỪ 1.6.2014 ĐẾN 30.6.2014

THỦ TỤC LẮP ĐẶT:

  • Khách hàng photo Chứng minh thư cấp tại Hồ Chí Minh
  • Đóng phí lắp đặt ban đầu ngay khi ký hợp đồng
  • Khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức cần có CMT photo của Giám đốc và Đăng ký kinh doanh photo

I.  CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ INTERNET CÁP ĐỒNG ADSL

STT

Tên gói cước

Home N+

Home E+

1

Tốc độ

3M / 512Kbps

4M / 512Kbps

2

Cước niêm yết

253.000

330.000

LỰA CHỌN 1: ĐÓNG CƯỚC HÀNG THÁNG

3

Phí lắp đặt

100.000

Phí thiết bị ( Modem 2 cổng )

200.000

Phí hàng tháng (khi đã khuyến mại)

200.000

230.000

Giá trị khuyến mại hàng tháng

53.000

100.000

Thời gian khuyến mại

24 tháng

LỰA CHỌN 2: ĐÓNG CƯỚC TRƯỚC 3 THÁNG (GÓI CƯỚC HOME N+)

4

Phí lắp đặt

Miễn phí lắp đặt

Phí thiết bị

Cho mượn Modem 1 cổng có Wifi / Modem 4 cổng

Phí hàng tháng (khi đã khuyến mại)

180.000

Tiền đóng trước

540.000

Giá trị khuyến mại hàng tháng

73.000

Thời gian khuyến mại

24 tháng

Thời gian trừ cước

Trừ cước từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 15

LỰA CHỌN 3: ĐÓNG CƯỚC TRƯỚC 6 THÁNG (GÓI CƯỚC HOME N+)

5

Phí lắp đặt

Miễn phí lắp đặt

Phí thiết bị

Cho mượn Modem 1 cổng có Wifi / Modem 4 cổng

Phí hàng tháng (khi đã khuyến mại)

150.000

Tiền đóng trước

900.000

Giá trị khuyến mại hàng tháng

103.000

Thời gian khuyến mại

24 tháng

 

Ưu đãi khác

Trừ cước từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7

(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)

II.  CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ INTERNET CÁP QUANG FTTH

       1. Chính sách gói cước FTTH ECO 12Mb (giá cước niêm yết: 385.000đ/tháng)

Đối tượng

Chính sách

Dân chính

Đảng

Phí lắp đặt

Miễn phí

Phí thiết bị

Cho mượn Modem, Converter

Phí hàng tháng

385.000đ

KH thường tại

quận nội thành

Phương án

Đóng trước 3 tháng

Đóng trước 6 tháng

Phí lắp đặt

Miễn phí

Miễn phí

Phí thiết bị

Cho mượn Modem, Converter

Cước đóng trước

825.000đ

1.320.000đ

Phí hàng tháng     

275.000đ

220.000đ

Thời gian khuyến mại

Không có

24 tháng

Thời gian trừ cước

Tháng 13-14-15

Tháng thứ 2 đến tháng thứ 7

Ghi chú

Là phương án đóng trước ít nhất nên giá

cước cao nhất, chỉ giảm 29% so với giá niêm yết

Khách hàng chấp nhận đóng trước 6 tháng nên được giảm 42% cước so với giá niêm yết

KH thường tại

quận ngoại thành

Phương án

Đóng trước 3 tháng

Đóng trước 6 tháng

Phí lắp đặt

Miễn phí

Miễn phí

Phí thiết bị

Cho mượn Modem, Converter

Cước đóng trước

726.000đ

1.155.000đ

Phí hàng tháng     

242.000đ

192.500đ

Thời gian khuyến mại

Không có

24 tháng

Thời gian trừ cước

Tháng 13-14-15

Tháng thứ 2 đến tháng thứ 7

Ghi chú

Giảm 37% cước so với giá niêm yết

Giảm 50%cước so với giá niêm yết,

    2. Gói cước mới 25Mb FTTH Eco+ (cước niêm yết 385.000đ) 

Gói giá

Đối tượng

Phương án hòa mạng

Cước thuê bao tháng

Khuyến mãi

FTTH Eco+

25Mb

Cơ quan nhà nước

Miễn phí

385.000đ

Không có

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

Đóng trước 3 tháng cước 1.155.000đ

385.000đ

Trừ cước từ tháng thứ 7 đến 9

Cá nhân, hộ gia đình

Đóng trước 6 tháng cước 1.980.000

330.000đ

  • Trừ cước từ tháng thứ 7 đến 9
  • Khuyến mãi trong 12 tháng
  • Từ tháng 13, cước thuê bao 385.000đ

 

     3.  Gói cước FTTH OFFICE 45Mb (cước niêm yết: 1.540.000đ)

Đối tượng

Chính sách

KH doanh nghiệp

vừa và nhỏ

- Tặng 1 ip tĩnh

Phương án

Đóng cước hàng tháng

Đóng trước 6 tháng

Đóng trước 12 tháng

Phí lắp đặt

1.100.000đ

Miễn phí

Miễn phí

Phí thiết bị

Cho mượn Modem, Converter

Cước đóng trước

0

5.280.000đ

10.560.000đ

Phí hàng tháng     

880.000đ

880.000đ

880.000đ

Thời gian trừ cước đóng trước

không có

từ tháng thứ 4 đến tháng thứ 9

từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 13

Khuyến mại đi kèm

không có

2 tháng sử dụng miễn phí (tháng 10 và tháng 11)

4 tháng sử dụng miễn phí

 (tháng nghiệm thu; và tháng thứ 14-15-16)

Thời gian áp dụng giá khuyến mại

24 tháng

24 tháng

24 tháng

  4.  Gói cước FTTH PUB 34Mb (Cước niêm yết: 1.540.000đ/tháng)

Đối tượng

Chính sách

Đại lý Internet

Phương án

Đóng cước hàng tháng

Đóng trước 6 tháng

Phí lắp đặt

1.100.000đ

Miễn phí

Phí thiết bị

Cho mượn Modem, Converter

Cước đóng trước

0

9.240.000đ

Phí hàng tháng     

1.540.000đ

1.540.000đ

Thời gian trừ cước đóng trước

không có

từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 18

Khuyến mại đi kèm

không có

2 tháng sử dụng miễn phí (tháng 19 và tháng 10)

  5.  Gói cước FTTH PRO 75Mb

Đối tượng

Chính sách

Doanh nghiệp

lớn

Phương án

Đóng cước hàng tháng

Phí lắp đặt

Miễn phí

Phí thiết bị

Cho mượn Modem, Converter

Phí hàng tháng     

4.400.000đ

  6.  CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO ADSL VIETTEL CHUYỂN ĐỔI SANG FTTH

Chuyển đổi

KH đang dùng ADSL các gói Home

KH đang dùng ADSL các gói

Office, Net

KH ≥12 tháng

KH < 12 tháng

KH ≥ 12 tháng

KH < 12 tháng

FTTH Pro, Office, Pub

Miễn phí

Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới.

Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới.

FTTH Eco

Miễn phí

Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới.

Đóng phí theo chính sách của KH FTTH  hòa mạng mới

FTTB Eco

Đóng phí  theo chính sách của KH FTTH

hòa mạng mới.

III. BẢNG BÁO GIÁ CÁP QUANG VIETTEL CHƯA  ÁP DỤNG KHUYẾN MÃI:

Gói cước FTTH

FTTH Eco

FTTB Eco

FTTH Eco+

FTTH Office

FTTH Pro

 

I. Phí lắp đặt và phí sử dụng hàng tháng

Phí lắp đặt ban đầu (đồng)

1.000.000

1.000.000

1.000.000

2.000.000

2.000.000

Cước hàng tháng (đ/tháng)

1.000.000

1.000.000

1.000.000

2.000.000

6.000.000

 

II. Tốc độ đường truyền (Download/Upload)

Tốc độ đường truyền tối đa

12 Mbps

12 Mbps

25Mbps

45 Mbps

75 Mbps

IV. Địa chỉ IP

IP động

IP động

IP động

IP tĩnh

IP tĩnh


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
Lắp đặt internet cáp quangDịch vụ hoá đơn điện tửĐăng ký 4G Viettellắp mạng viettel