Đang truy cập: 21 Trong ngày: 100 Trong tuần: 2555 Lượt truy cập: 3454546 |
A. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
Dịch vụ thuê kênh riêng quốc tế (IPLC) là dịch vụ cung cấp kênh truyền dẫn vật lý dùng để kết nối và truyền thông tin trong mạng nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng từ chi nhánh trong nước đến các văn phòng ở nước ngoài trên toàn thế giới theo phương thức kết nối điểm-điểm, điểm-đa điểm.
Lợi ích
- Đường truyền được thiết lập cố định và dành riêng nên tốc độ được bảo đảm 24/24h và tính bảo mật là cao nhất do không phải chia sẻ đường truyền
- Cước phí hàng tháng được quản lý chặt chẽ, không cước phụ trội và việc nâng cấp lên tốc độ cao hơn hay thay đổi cấu hính hệ thống sẽ trở nên dễ dàng hơn bởi không cần phải đầu tư thiết bị mới.
- Được đảm bảo chất lượng, mức độ dự phòng tốt nhất với truyền dẫn bằng cáp quang và mạng trục cấu trúc đảm bảo tính dự phòng cao kết nối với mạng lưới cáp quang đi quốc tế trên đất liền và cáp biển
- Kết nối cổng quốc tế: Thu nhận và tổng hợp được thông tin toàn cầu, liên lạc hiệu quả và tiết kiệm chi phí
- Ứng dụng các công nghệ như Mạng riêng ảo (VPN), Hội thảo từ xa (Video Conferencing), điện thoại Internet (IP Phone) trở nên dễ dàng và tiện dụng hơn. Tự cập nhật, kiểm soát các thông tin trên Website của mình.
- Tuỳ theo nhu cầu sử dụng của khách hàng, tốc độ có thể đáp ứng nx64Kb/s, E1, DS3, 155Mb/s, nxSTM1.
- Truyền dẫn với thời gian thực, không bị trễ.
- Với mạng lưới cáp quang phủ khắp tất cả các huyện trên toàn quốc với cấu trúc đảm bảo tính vu hồi cao và mạng lưới cáp quang đi quốc tế rộng khắp, các khách hàng sử dụng kênh thuê riêng trong nước hoặc quốc tế sẽ được đảm bảo chất lượng và mức độ dự phòng tốt nhất.
B. GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ
I. CƯỚC ĐẤU NỐI HÒA MẠNG KÊNH THUÊ RIÊNG QUỐC TẾ
1. Giá cước :
- Tốc độ đến 64 Kb/s: 5.340.000 VNĐ/lần/kênh
- Tốc độ trên 64 Kbs đến 2 Mb/s: 8.900.000 VNĐ/lần/kênh
- Tốc độ từ 34 Mb/s đến 155 Mb/s: 14.240.000 VNĐ/lần/kênh
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT 10%)
2. Các trường hợp miễn, giảm cước:
2.1. Nếu khách hàng nâng hoặc hạ tốc độ kênh, chuyển dịch điểm kết nối KTR đến vị trí mới, cước được giảm 50% tương ứng với từng tốc độ tại mục 1.
2.2. Nếu khách hàng thuê kênh riêng đi quốc tế tự xây dựng đường truyền dẫn và tự trang bị thiết bị kết cuối mạng (NTU hoặc DSU), khách hàng sẽ được miễn cước đấu nối.
II. CƯỚC THUÊ KÊNH RIÊNG ĐI QUỐC TẾ :
1. Cước đấu nối hòa mạng:quy định tại mục I.
2. Cước thuê kênh riêng Quốc tế:
Đơn vị tính: VNĐ/nửa kênh/tháng
TT |
Tốc độ kênh | Cước thuê kênh vùng liên lạc 1 (Châu Á, Châu Úc) | Cước thuê kênh vùng liên lạc 2 (Các vùng còn lại) | Cước thuê kênh vùng liên lạc 3 (Lào, Campuchia) |
1 | Kênh 64 Kbps | 14.810.000 | 17.803.000 | 11.848.000 |
2 | Kênh 128 Kbps | 21.146.000 | 25.419.000 | 16.917.000 |
3 | Kênh 192 Kbps | 24.863.000 | 29.883.000 | 19.890.000 |
4 | Kênh 256 Kbps | 28.978.000 | 34.821.000 | 23.183.000 |
5 | Kênh 384 Kbps | 32.268.000 | 38.771.000 | 25.814.000 |
6 | Kênh 512Kbps | 34.750.000 | 41.763.000 | 27.800.000 |
7 | Kênh 768 Kbps | 38.252.000 | 45.975.000 | 30.602.000 |
8 | Kênh 1024 Kbps | 40.021.000 | 50.627.000 | 32.017.000 |
9 | Kênh 1152 Kbps | 50.686.000 | 64.121.000 | 40.548.000 |
10 | Kênh 1536 Kbps | 54.142.000 | 68.489.000 | 43.307.000 |
11 | Kênh 2048 Kbps | 57.587.000 | 72.845.000 | 46.066.000 |
12 | Kênh 34 Mbps | 291.740.000 | 389.556.000 | 145.870.000 |
13 | Kênh 45 Mbps | 392.102.000 | 523.564.000 | 196.051.000 |
14 | Kênh 155 Mbps | 603.377.000 | 805.677.000 | 301.689.000 |
Lưu ý:
- Giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Chi phí cước được thanh toán hàng tháng.
3. Cước thuê kênh trong nước kết nối đi quốc tế: Áp dụng theo bảng cước thuê kênh riêng trong nước hiện hành của Viettel Telecom, chi phí cước được thanh toán hàng tháng, chi tiết xem tại đây
III. HỖ TRỢ DỊCH VỤ
- Mr Trường: 0984 61 65 69 - Mr Dương: 0968 37 0979
- Truongdt4@viettel.com.vn
- Thaitruong.viettel@gmail.com
Tag: dịch vụ thuê kên riêng, kênh trắng viettel, thuê kênh riêng viettel, thuê kênh trắng viettel
Người gửi / điện thoại