tổng đài viettel

add_1

add_3

Đang truy cập: 29
Trong ngày: 543
Trong tuần: 3010
Lượt truy cập: 3386790

tổng đài trung kế viettel

I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ

Dịch vụ Trung kế số (E1) là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài của các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông đến tổng đài nội bộ của khách hàng. Mỗi đường trung kế cho phép thiết lập 30 cuộc gọi đồng thời cùng lúc.

Lợi ích khi sử dụng dịch vụ

  • Chất lượng cao:Trung kế số E1 thiết lập kênh truyền dẫn trực tiếp từ tổng đài chuyển mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ đến tổng đài PABX của khách hàng, không qua các tổng đài trung gian, nên chất lượng cuộc gọi cao và bảo mật thông tin tốt hơn hẳn so với điện thoại thông thường.
  • Tín hiệu ổn định: Trung kế số E1 được triển khai bằng sợi cáp quang nên không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường bên ngoài, tín hiệu thoại luôn ổn định.
  • Tối ưu chi phí: Sử dung trung kế số E1 có cước thấp hơn hẳn so với dịch vụ PSTN thông thường.
  • Linh hoạt hơn: Dễ dàng mở rộng hệ thống điện thoại của doanh nghiệp chỉ trên một tín hiệu vào và có thể mở rộng số lượng thuê bao không giới hạn.

Mô tả đặc tính kỹ thuật

  • Trung kế E1 triển khai trên hạ tầng cáp quang, có tốc độ 2 Mbps.
  • Khai báo không giới hạn số lượng các số thoại trên 01 luồng Trung kế E1.
  • Thực hiện đồng thời 30 kênh thoại, mỗi kênh tốc độ 64 kbps (2048 kbps = 32 x 64 kbps) và 02 kênh báo hiệu.
  • Tổng đài của khách hàng phải có cổng giao tiếp E1, sử dụng báo hiệu SS7 hoặc R2

Phạm vi, đối tượng sử dụng dịch vụ.

Viettel Telecom cung cấp dịch vụ Trung kế số (E1) phù hợp cho tất cả các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng tổng đài nội bộ có nhu cầu dịch vụ thoại lớn, mong muốn nâng cao chất lượng và tối ưu chi phí cho doanh nghiệp.

II. GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá cước

Ghi chú

1

Cước hoà mạng

Luồng E1 (2Mbps)

3.636.363

Trả 1 lần

2

Cước thuê kênh

Luồng E1 (2Mbps)

1.000.000

Trả hàng tháng

3

Cước thuê bao đầu số

Số

18.000 đ/số/tháng

Miễn phí 30 số đầu tiên trong luồng E1

4

Cước liên lạc

 

 

 

4.1

Nội hạt

6s + 1s

- Đến ≤ 21.000 phút

đ/phút

120

- Từ 21.0001 đến ≤ 105.000 phút

đ/phút

80

- Từ 105.001 trở lên

đ/phút

40

4.2

Liên tỉnh

6s + 1s

Nội mạng

đ/phút

 718

Ngoại mạng

đ/phút

 909

4.3

Di động

6s + 1s

Nội mạng

đ/phút

718

Ngoại mạng

đ/phút

991

4.4

Quốc tế

đ/phút

Chỉ từ 3.273

6s + 1s

(Mức giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%)

III. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ

Để đăng ký dịch vụ, khách hàng cần có những loại giấy tờ sau:

1. CMDN của người đi làm thủ tục

2. Giấy giới thiệu do Giám đốc ký tên, đóng dấu (đối với công ty).

3. Hợp đồng

4. Phụ lục hợp đồng

5. Biên bản cam kết sử dụng dịch vụ ( đối với khách hàng tham gia CTKM)

6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với DNNN 1 thành viên; Cty TNHH/Cổ phần/ DNTN)

7. Giấy tờ thay thế khác:

Giấy phép thành lập (đối với Cty liên doanh/ VP đại diện nước ngoài/ Chi nhánh Cty, cơ quan nước ngoài)
Giấy phép đầu tư (đối với Cty 100% vốn nước ngoài)

8. Quyết định cho phép sử dụng Internet bằng văn bản của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng (đối với tập thể, đơn vị Quân đội, lực lượng vũ trang)

9. Phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ.

IV. HỖ TRỢ DỊCH VỤ

  • Mr Trường: 0984 61 65 69 - Mr Dương: 0968 37 0979
    • Truongdt4@viettel.com.vn
    • Thaitruong.viettel@gmail.com

 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
Dịch vụ hoá đơn điện tửLắp đặt internet cáp quangĐăng ký 4G Viettel