Đang truy cập: 24 Trong ngày: 377 Trong tuần: 2620 Lượt truy cập: 3454882 |
(Lắp đặt siêu tốc chỉ trong vòng 24 giờ làm việc kể từ sau khi ký hợp đồng. Đăng ký cả ngoài giờ, thứ 7 lẫn Chủ nhật)
THỦ TỤC LẮP ĐẶT:
-
Khách hàng photo Chứng minh thư cấp tại Hồ Chí Minh
-
Đóng phí lắp đặt ban đầu ngay khi ký hợp đồng
-
Khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức cần có CMT photo của Giám đốc và Đăng ký kinh doanh photo
Từ ngày 15/09/2013 – 15/10/2013, Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel triển khai chương trình khuyến mại đặc biệt dành cho khách hàng đăng ký mới dịch vụ ADSL , điện thoại cố định (ĐTCĐ) và internet cáp quang tốc độ cao của Viettel trên phạm vi toàn quốc:
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI LẮP ĐẶT INTERNET ADSL VÀ ĐIỆN THOẠI BÀN
ĐỐI TƯỢNG |
HÌNH THỨC LỰA CHỌN |
KHUYẾN MÃI NHẬN ĐƯỢC |
Khách hàng lắp đặt mới ADSL trên dây cáp riêng (không chung với điện thoại) |
Không NhậnModem ADSL khuyến mãi: - Đóng 100.000đ phí lắp đặt; ----------------------------------------------------- Nhận Modem khuyến mãi 2 cổng (không Wifi): - Đóng 200.000đ phí ban đầu, nhận Modem 2 cổng trị giá 600.000đ ------------------------------------------------------- Nhận Modem khuyến mãi 4 cổng (không Wifi): - Đóng 400.000đ phí ban đầu, nhận Modem 4 cổng trị giá 800.000đ ------------------------------------------------------- Nhận Modem ADSL khuyến mãi Wifi 4 cổng: - Đóng 600.000đ phí ban đầu, nhận Modem wifi 4 cổng trị giá 1.200.000đ |
Được tặng cước sử dụng trong12 thángđối với các gói ADSL trọn gói: Home N+ (3Mbps/512Kbps): tặng 63,000 đ/tháng -> Trọn gói: 190,000 đ/tháng Home E+ (4Mbps/512Kbps): tặng 100,000 đ/tháng -> Trọn gói: 230,000 đ/tháng (*)Lưu ý : - Hình thức tặng cước sử dụng chỉ áp dụng với sử dụng trọn gói, không áp dụng thuê bao dùng theo lưu lượng - không áp dụng tặng cước đối với gói Office C (4,6Mbps/640Kbps), Net C (5Mbps/640Kbps) |
Khách hàng lắp đặt ADSL trên đường điện thoại sẵn có |
Không NhậnModem ADSL khuyến mãi: - MIỄN PHÍ BAN ĐẦU ---------------------------------------------------- Nhận Modem khuyến mãi 2 cổng (không Wifi): - Đóng 100,000đ phí ban đầu, nhận Modem 2 cổng trị giá 600.000đ ----------------------------------------------------- Nhận Modem ADSL khuyến mãi 4 cổng (không Wifi): - Đóng 300.000đ phí ban đầu, nhận Modem 4 cổng trị giá 800.000đ ----------------------------------------------------- Nhận Modem ADSL khuyến mãi Wifi 4 cổng: - Đóng 500.000đ phí ban đầu, nhận Modem wifi 4 cổng trị giá 1.200.000đ |
|
Khách hàng lắp đặt mới điện thoại cố định trên dây cáp riêng (không chung với ADSL) |
Không nhậnĐiện thoại cố định khuyến mãi: Khách hàng lựa chọn 1 trong 2 gói cước sau: Gói cước P60: - Đóng 100.000đ phí ban đầu; - Hàng tháng, KHÁCH HÀNG đóng 50.000đ (chưa kể thuê bao tháng), được miễn phí gọi nội hạt và 150 phút di động nội mạng, liên tục trong 36 tháng. Gói cước P100: - Đóng 100.000đ phí ban đầu; - Hàng tháng, Khách hàng đóng 80.000đ (chưa kể thuê bao tháng ), được miễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng), tặng 300 phút gọi di động nội mạng trong khung giờ từ 7h-17h đồng thời giảm 50% cước gọi di động ngoài khung giờ. |
Nhận Điện thoại cố định khuyến mãi: Khách hàng lựa chọn 1 trong 2 gói cước sau: Gói cước P60: - Đóng 350.000đ phí ban đầu; - Hàng tháng, KHÁCH HÀNG đóng 40.000đ (chưa kể thuê bao tháng), được miễn phí gọi nội hạt và 150 phút di động nội mạng, liên tục trong 36 tháng. Gói cước P100: - Đóng 350.000đ phí ban đầu; - Hàng tháng, Khách hàng đóng 80.000đ (chưa kể thuê bao tháng ), được miễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng), tặng 300 phút gọi di động nội mạng trong khung giờ từ 7h-17h đồng thời giảm 50% cước gọi di động ngoài khung giờ. |
Khách hàng lắp đặt mới điện thoại cố định trên đường ADSL sẵn có |
Không nhậnĐiện thoại cố định khuyến mãi: Khách hàng lựa chọn 1 trong 2 gói cước sau: Gói cước P60: - MIỄN PHÍ BAN ĐẦU; - Hàng tháng, Khách hàng đóng 50.000đ (chưa kể thuê bao tháng), được miễn phí gọi nội hạt và 150 phút di động nội mạng, liên tục trong 36 tháng. Gói cước P100: - MIỄN PHÍ BAN ĐẦU; - Hàng tháng, Khách hàng đóng 80.000đ (chưa kể thuê bao tháng ), được miễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng), tặng 300 phút gọi di động nội mạng trong khung giờ từ 7h-17h đồng thời giảm 50% cước gọi di động ngoài khung giờ. |
Nhận Điện thoại cố định khuyến mãi: Khách hàng lựa chọn 1 trong 2 gói cước sau: Gói cước P60: - Đóng 250.000đ phí ban đầu; - Hàng tháng, Khách hàng đóng 50.000đ (chưa kể thuê bao tháng), được miễn phí gọi nội hạt và 150 phút di động nội mạng, liên tục trong 36 tháng. Gói cước P100: - Đóng 250.000đ phí ban đầu; - Hàng tháng, Khách hàng đóng 80.000đ (chưa kể thuê bao tháng ), được miễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng), tặng 300 phút gọi di động nội mạng trong khung giờ từ 7h-17h đồng thời giảm 50% cước gọi di động ngoài khung giờ. |
(*) LƯU Ý: - Các khoản phí trên đã bao gồm VAT 10%. - Khuyến mãi tặng cước được áp dụng TỪ THÁNG THỨ 2, sau tháng nghiệm thu, bàn giao. - Sau khi ký hợp đồng, trong thời gian chờ lắp đặt, nếu khách hàng đơn phương yêu cầu hủy hợp đồng mà không phải do lỗi bên Viettel khách hàng phải đền 200.000đ/dịch vụ chi phí hủy hợp đồng. - Thời gian lắp đặt từ 2-5 ngày làm việc (không kể thứ 7, Chủ nhật) |
Khuyến mãi cho khách hàng hòa mạng mới đóng cước trước 6 hoặc 12 tháng
+) Miễn phí lắp đặt;
+) Tặng Modem thường 2 cổng (Modem 4 thường 4 cổng đóng thêm 100.000đ; Modem wifi 4 cổng đóng thêm 400.000đ);
- Lưu ý: Không áp dụng giảm cước cho gói Office C và Net C.
BẢNG GÓI CƯỚC DỊCH VỤ ADSL CỦA VIETTEL (chưa bao gồm VAT 10%):
MÔ TẢ | GÓI DỊCH VỤ ADSL | |||
Nội dung | Chi tiết | Home E+ | Office C | Net C |
Tốc độ tối đa | 4096Kbps/512 Kbps | 4608Kbps/640 Kbps | 5120/640 Kbps | |
Tiện ích cơ bản | Sử dụng những ứng dụng cơ bản với chất lượng đảm bảo, ngoài ra có thể sử dụng hầu hết các ứng dụng khác trên mạng | Sử dụng những ứng dụng cơ bản với chất lượng đảm bảo, có thể sử dụng hầu hết các ứng dụng khác trên mạng, khả năng kết nối từ 5-10 máy. | Sử dụng tốt các ứng dụng cao cấp trên mạng: xem film, game online, music, tải file dữ liệu lớn, video conference, kết nối 10-20 máy tính | |
Phương án Lưu lượng | Phí lưu lượng sử dụng (tính trên 1MegaByte gửi & nhận) | 6 GigaByte đầu : 42đ | 6 Gbytes đầu: 50đ | 6 Gbytes đầu: 52đ |
> 6 GigaByte: 40đ | 8 Gbytes tiếp: 0đ> 14Gbytes: 25đ | 8 Gbytes tiếp: 40đ> 14Gbytes: 25đ | ||
Phí sử dụng tối đa (VNĐ) | 450.000đ | 700.000đ | 880.000đ | |
Phí thuê bao tháng (VNĐ) | 100.000đ | 80.000đ | 160.000đ | |
Tặng cước hàng tháng vào cước phát sinh | 0đ | 0đ | 0đ | |
Phương án Trọn gói | Phí sử dụng dịch vụ trọn gói (VNĐ) | 300.000đ | 550.000đ | 700.000 |
BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH CÓ DÂY CỦA VIETTEL (đã bao gồm VAT 10%):
Cước thuê bao | 22.000 đ/tháng | |||
Cước gọi nội hạt | 220 đ/phút | |||
Cước gọi vào Cityphone cố định | Gọi nội hạt | Áp dụng như cước gọi nội hạt | ||
Gọi liên tỉnh | Áp dụng như cước gọi liên tỉnh | |||
Cước gọi vào Cityphone di động | 400 đ/phút | |||
Cước gọi liên tỉnh | Gọi liên tỉnh qua 178 | 840 đ/phút | ||
Gọi liên tỉnh truyền thống | 1.000 đ/phút | |||
Cước gọi đến mạng di động | Gọi đến mạng Viettel | 990 đ/phút | ||
Gọi đến các mạng khác | 1.090 đ/phút | |||
Cước gọi quốc tế | Gọi truyền thống hoặc qua 178 | 3.600đ/ phút | ||
Gọi Inmarsat | ||||
Cước gọi mạng VSAT | 4.000 đ/phút | |||
Cước gọi các dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế = Cước gọi cố định + Cước giải đáp thông tin kinh tế. | Cước gọi tổng đài giải đáp thông tin tại Hà Nội (TP Hồ Chí Minh) | 2.000 đ/phút | ||
Tổng đài giải đáp thông tin tại các tỉnh thành khác | 1.500 đ/phút |
Ghi chú:
- Dịch vụ ADSL
- Nếu khách hàng không sử dụng dịch vụ trọn tháng hoặc không hưởng hết giá trị khuyến mại của tháng này thì giá trị còn lại không được tính bù cho tháng tiếp theo;
- Trong thời gian 12 tháng hưởng khuyến mại, nếu KH chuyển đổi sang các gói cước sử dụng phương án lưu lượng thì không tiếp tục được hưởng khuyến mại; nếu khách hàng chuyển đổi sang các gói cước khác (và vẫn sử dụng trọn gói); thì khuyến mại theo gói cước mới sẽ có hiệu lực khi gói cước mới có hiệu lực;
- Trong thời gian hưởng khuyến mại, nếu khách hàng chuyển chủ quyền cho KH mới thì KH mới sẽ không tiếp tục được hưởng KM;
- Nếu KH chuyển địa điểm, vẫn tiếp tục được hưởng KM.
- Dịch vụ Điện thoại cố định Gói P60:
- Cáccuộc gọi nội hạt được miễn phí là cuộc gọi nội hạt tới các đầu số cố định (PSTN; Homephone) của Viettel; các đầu số cố định của các mạng khác (không bao gồm các thuê bao Mobile Cityphone).
- Phươngthức tính cước các cuộc gọi di động: 6s+1.
- Do đó, 150 phút gọi di động nội mạng miễn phí sẽ được tính bằng cách tính tổng lũy kế số giây và làm tròn thành phút.
- Các cuộc gọi theo các hướng gọi còn lại (liên tỉnh, di động ngoại mạng, quốc tế); các cuộc gọi di động nội mạng phát sinh ngoài 150 phút được miễn phí: tính cước bình thường theo quy định hiện hành.
- 40,000đ/tháng là khoản cố định khách hàng phải đóng khi tham gia CTKM này (dù thuê bao không sử dụng hoặc chưa sử dụng hết 150 phút gọi di động nội mạng được tặng, không phát sinh cuộc gọi nội hạt nào, hoặc sử dụng dịch vụ không trọn tháng).
- Dịch vụ Điện thoại cố định Gói P100:
- Cáccuộc gọi nội hạt được miễn phí là cuộc gọi nội hạt tới các đầu số cố định (PSTN; Homephone) của Viettel; các đầu số cố định của các mạng khác (không bao gồm các thuê bao Mobile Cityphone).
- Phươngthức tính cước các cuộc gọi di động: 6s+1.
- Do đó, 300 phút gọi di động nội mạng miễn phí sẽ được tính bằng cách tính tổng lũy kế số giây và làm tròn thành phút.
- Các cuộc gọi theo các hướng gọi còn lại (liên tỉnh, di động ngoại mạng, quốc tế); các cuộc gọi di động nội mạng phát sinh ngoài 300 phút được miễn phí: tính cước bình thường theo quy định hiện hành.
- 80,000đ/tháng là khoản cố định khách hàng phải đóng khi tham gia CTKM này (dù thuê bao không sử dụng hoặc chưa sử dụng hết 300 phút gọi di động nội mạng được tặng, không phát sinh cuộc gọi nội hạt nào, hoặc sử dụng dịch vụ không trọn tháng).
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI LẮP ĐẶT CÁP QUANG FTTH VIETTEL
I. CHƯƠNG TRÌNH CHO THUÊ BAO HÒA MẠNG MỚI
STT |
Gói cước |
Phí lắp đặt |
Phí đóng trước |
Phí hàng tháng |
1 |
FTTB Eco 12Mbps |
200.000đ |
0đ |
350.000đ/tháng (Gói cước bán quang dành cho khách hàng trong tòa nhà Viettel đã đầu tư) |
2 |
FTTH Edu 18Mbps |
0đ |
0đ |
400.000đ/tháng (Gói cước dành riêng cho trường học) |
FTTH Edu 18Mbps |
0đ |
0đ |
- 12 tháng đầu 300.000đ/tháng (giảm 25% cước) - Từ tháng thứ 13: 400.000đ/tháng |
|
3 |
FTTH Eco3 12Mbps |
0đ |
0đ |
350.000đ/tháng |
4 |
FTTH Eco 12Mbps |
2.000.000đ |
0đ |
350.000đ/tháng |
100.000đ |
1.050.000đ (đ/trước 3 tháng) |
- 12 tháng đầu: 350.000đ/tháng - Tháng 13-14-15: Miễn phí (được trừ cước đóng trước). - Từ tháng thứ 16: 350.000đ/tháng |
||
100.000đ |
2.100.000đ (đ/trước 6 tháng) |
- Tháng 1: 350.000đ/tháng - 7 tháng tiếp theo: Miễn phí (được trừ cước đóng trước và tặng 1 tháng) - Từ tháng thứ 9: 350.000đ/tháng |
||
100.000đ |
4.200.000đ (đ/trước 12 tháng) |
- Tháng 1: 350.000đ/tháng - 14 tháng tiếp theo: Miễn phí (được trừ cước đóng trước và tặng 2 tháng sử dụng) - Từ tháng thứ 16: 350.000đ/tháng |
||
5 |
FTTH TV 10Mbps |
100.000đ |
900.000đ (đ/trước 3 tháng) |
- Tháng 1: 300.000đ/tháng - Tháng 2,3,4: miễn phí (trừ cước đóng trước) - Từ tháng thứ 5: 300.000đ/tháng |
II. CÁC GÓI CƯỚC ÁP DỤNG CHO TỪNG NHÓM
1. Chương trình đặc biệt cho gói cước FTTH OFFICE, PRO áp dụng từ ngày 10/9 đến ngày 20/9/2013:
STT |
Gói cước |
Phí lắp đặt |
Phí đóng trước |
Phí hàng tháng |
1 |
FTTH Office 32Mbps |
0đ |
0đ |
Nhóm 1: (HCM, HN) - Tháng 1 đến tháng 36: 700.000đ/tháng - Từ tháng 37: 1.400.000đ/tháng |
Nhóm 2: (Các tỉnh khác) - Tháng 1 đến tháng 36: 603.000đ/tháng - Từ tháng 37: 900.000đ/tháng |
||||
Nhóm 3: (Các tỉnh khác) - Tháng 1 đến tháng 36: 504.000đ/tháng - Từ tháng 37: 900.000đ/tháng |
||||
2 |
FTTH PRO |
0đ |
0đ |
Nhóm 1: (HCM, HN) 4.000.000đ/tháng |
Nhóm 2: (Các tỉnh khác) - Tháng 1 đến tháng 36: 3.600.000đ/tháng - Từ tháng 37: 4.000.000đ/tháng |
||||
Nhóm 3: (Các tỉnh khác) - Tháng 1 đến tháng 36: 3.000.000đ/tháng - Từ tháng 37: 4.000.000đ/tháng |
2. Chương trình áp dụng từ ngày 21/9-15/10/2013:
- NHÓM 1 (HCM):
STT |
Gói cước |
Phí lắp đặt |
Phí đóng trước |
Phí hàng tháng |
1 |
FTTH Office 345Mbps |
1.000.000đ |
0đ |
- Tháng 1 đến tháng 36: 700.000đ/tháng - Từ tháng 37: 1.400.000đ/tháng |
100.000đ |
4.200.000đ |
- Tháng 1: 0đ (tặng cước) - Tháng 2 đến tháng 7: miễn phí (trừ cước đóng trước) - Tháng 8 đến tháng 18: 700.000đ/tháng - Tháng 19,20: 0đ (tặng cước) - Tháng 21 đến tháng 45: 700.000đ/tháng - Từ tháng 46: 1.400.000đ/tháng |
||
2 |
FTTH Pub 34Mbps |
2.000.000đ |
0đ |
- Tháng 1 đến tháng 36: 700.000đ/tháng - Từ tháng 37: 1.400.000đ/tháng |
100.000đ |
4.200.000đ |
- Tháng 1 đến tháng 36: 700.000đ/tháng - Tháng 37 đến tháng 42: 700.000đ/tháng (trừ cước đóng trước) - Từ tháng 43: 1.400.000đ/tháng |
||
3 |
FTTH Pro 75 Mbps |
2.000.000đ |
0đ |
4.000.000đ/tháng |
III. CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO ADSL VIETTEL CHUYỂN ĐỔI SANG FTTH
Chuyển đổi |
KH đang dùng ADSL các gói Home |
KH đang dùng ADSL các gói Office, Net |
||
KH ≥12 tháng |
KH < 12 tháng |
KH ≥ 12 tháng |
KH < 12 tháng |
|
FTTH Pro, Office, Pub |
Miễn phí chuyển đổi từ ADSL à FTTH |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
0đ |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
FTTH Eco, FTTH TV trọn gói |
Miễn phí chuyển đổi từ ADSL sang FTTH, đóng trước 03 tháng cước, tặng cước tháng nghiệm thu, tháng thứ 2,3,4. |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới và đóng thêm 200.000đ |
|
FTTH TV lưu lượng |
Miễn phí chuyển đổi từ ADSLà FTTH. |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới và đóng thêm 200.000đ |
FTTB Eco |
0đ |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTHhòa mạng mới. |
BẢNG BÁO GIÁ CÁP QUANG FTTH VIETTEL CHƯA ÁP DỤNG KHUYẾN MÃI:
Gói cước FTTH |
FTTH Eco |
FTTB Eco |
FTTH Office |
FTTH Pro |
I. Phí lắp đặt và phí sử dụng hàng tháng |
||||
Phí lắp đặt ban đầu (đồng) |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
Cước hàng tháng (đ/tháng) |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
6.000.000 |
II. Tốc độ đường truyền (Download/Upload) |
||||
Tốc độ đường truyền tối đa |
12 Mbps/12 Mbps |
12 Mbps/640 Kbps |
32 Mbps/ 32 Mbps |
50 Mbps/ 50 Mbps |
IV. Địa chỉ IP |
IP động |
IP động |
IP tĩnh |
IP tĩnh |
Người gửi / điện thoại
CÁC BÀI MỚI HƠN
CÁC BÀI CŨ HƠN