Đang truy cập: 14 Trong ngày: 53 Trong tuần: 3194 Lượt truy cập: 3471953 |
Từ 1/9 đến 30/9/2014, Viettel tiếp tục duy trì triển khai chương trình khuyến mại internet viettel dành cho khách hàng lắp mới và khách hàng muốn chuyển từ cáp đồng sang cáp quang với nội dung như sau: Gói cước cáp đồng adsl 3Mb: Cước thuê bao 150.000đ/tháng, cáp quang 12Mb: Cước thuê bao 220.000đ/tháng, khách hàng được miễn phí lắp đặt + modem wifi. Chi tiết như sau:
KHUYẾN MẠI ĐƯỢC ÁP DỤNG TỪ 1/9 ĐẾN 30/9/2014
THỦ TỤC LẮP ĐẶT:
1. KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
- CMND cấp tại Hồ Chí Minh,
-
Nếu CMND do công an tỉnh cấp hoặc nhà thuê. Khách hàng phải lựa chọn phương án đóng cước trước 6 tháng,
-
Đóng phí ngay khi ký hợp đồng (nhân viên kinh doanh sẽ xuất phiếu thu cho khách hàng)
2. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
-
CMND photo của Giám đốc và giấy Đăng ký kinh doanh photo,
-
Nếu CMND của nhân viên thì phải kèm giấy giới thiệu cho nhân viên đó,
-
Đóng phí ngay khi ký hợp đồng (nhân viên kinh doanh sẽ xuất phiếu thu tiền trước và hóa đơn tài chính sẽ gửi sau cho khách hàng trong vòng 5 ngày),
3. THỜI GIAN TRIỂN KHAI
-
Đối với dịch vụ cáp đồng: 3 đến 5 ngày,
- Đối với dịch vụ cáp quang: 5 đến 10 ngày,
A. GÓI CƯỚC CÁP ĐỒNG ADSL VIETTEL
I. KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ THUỘC KHU VỰC NỘI THÀNH (Các quận tại hcm)
STT |
Tên gói cước |
Home N+ |
Home E+ |
1 |
Tốc độ |
3Mb / 512Kbps |
4Mb / 512Kbps |
2 |
Cước niêm yết |
253.000 |
330.000 |
LỰA CHỌN 1: ĐÓNG CƯỚC HÀNG THÁNG CHO CẢ HAI GÓI CƯỚC N+ và E+ |
|||
3 |
Phí lắp đặt |
100.000 |
|
Phí thiết bị ( Modem 2 cổng ) |
200.000 |
||
Phí hàng tháng (khi đã khuyến mại) |
200.000 |
230.000 |
|
Giá trị khuyến mại hàng tháng |
53.000 |
100.000 |
|
Thời gian khuyến mại |
24 tháng |
||
LỰA CHỌN 2: ĐÓNG CƯỚC TRƯỚC 6 THÁNG (GÓI CƯỚC HOME N+) |
|||
4 |
Phí lắp đặt |
Miễn phí lắp đặt |
|
Phí thiết bị |
Cho mượn Modem 1 cổng có Wifi |
||
Phí hàng tháng (khi đã khuyến mại) |
150.000 |
||
Tiền đóng trước |
900.000 |
||
Giá trị khuyến mại hàng tháng |
103.000 |
||
Thời gian khuyến mại |
24 tháng |
||
|
Ưu đãi khác |
Trừ cước từ tháng thứ 7 đến tháng thứ 12 |
II. KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ THUỘC KHU VỰC NGOẠI THÀNH (Các huyện tại hcm)
STT |
Tên gói cước |
Home N+ |
Home E+ |
1 |
Tốc độ |
3Mb / 512Kbps |
4Mb / 512Kbps |
2 |
Cước niêm yết |
253.000 |
330.000 |
LỰA CHỌN 1: ĐÓNG CƯỚC HÀNG THÁNG CHO CẢ HAI GÓI CƯỚC N+ và E+ |
|||
3 |
Phí lắp đặt |
100.000 |
|
Phí thiết bị ( Modem 2 cổng ) |
200.000 |
||
Phí hàng tháng (khi đã khuyến mại) |
180.000 |
200.000 |
|
Giá trị khuyến mại hàng tháng |
73.000 |
130.000 |
|
Thời gian khuyến mại |
24 tháng |
||
LỰA CHỌN 2: ĐÓNG CƯỚC TRƯỚC 6 THÁNG (GÓI CƯỚC HOME N+) |
|||
4 |
Phí lắp đặt |
Miễn phí lắp đặt |
|
Phí thiết bị |
Cho mượn Modem 1 cổng có Wifi / Modem 4 cổng |
||
Phí hàng tháng (khi đã khuyến mại) |
140.000 |
||
Tiền đóng trước |
900.000 |
||
Giá trị khuyến mại hàng tháng |
113.000 |
||
Thời gian khuyến mại |
24 tháng |
||
|
Ưu đãi khác |
Trừ cước từ tháng thứ 7 đến tháng thứ 12 |
(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)
B. GÓI CƯỚC CÁP QUANG VIETTEL FTTH
I. CÁC GÓI CƯỚC CÁP QUANG ÁP DỤNG TRIỂN KHAI
1. Gói Cước FTTH ECO 12Mb (giá cước niêm yết: 385.000đ/tháng)
Đối tượng |
Chính sách |
|||
Dân chính Đảng |
Phí lắp đặt |
Miễn phí |
||
Phí thiết bị |
Cho mượn Modem 4 cổng wifi, Converter quang |
|||
Phí hàng tháng |
385.000đ |
|||
KH thường tại quận nội thành (Q1,2,3,4,5,6 7,8,9,10,11,12 Bình tân, Tân bình Tân phú, Bình thạnh Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức ) |
Phương án |
Đóng trước 3 tháng |
Đóng trước 6 tháng |
Đóng trước 12 tháng |
Phí lắp đặt |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
|
Phí thiết bị |
Cho mượn Modem 4 cổng wifi, Converter quang |
|||
Cước đóng trước |
825.000đ |
1.320.000đ |
2.640.000đ |
|
Phí hàng tháng |
275.000đ |
220.000đ |
220.000đ |
|
Thời gian khuyến mại |
24 tháng |
24 tháng |
24 tháng |
|
Thời gian trừ cước |
Tháng thứ 13 đến tháng thứ 15 |
Tháng thứ 7 đến tháng thứ 12 |
Tháng thứ 2 đến tháng thứ 13, Miễn phí tháng nghiệm thu |
|
KH thường tại quận ngoại thành (Hóc Môn Củ Chi, Nhà Bè, Bình Chánh, Cần Giờ ) |
Phương án |
Đóng trước 3 tháng |
Đóng trước 6 tháng |
Đóng trước 12 tháng |
Phí lắp đặt |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
|
Phí thiết bị |
Cho mượn Modem 4 cổng wifi, Converter quang |
|||
Cước đóng trước |
726.000đ |
1.155.000đ |
2.310.000đ |
|
Phí hàng tháng |
242.000đ |
192.500đ |
192.500đ |
|
Thời gian khuyến mại |
24 tháng |
24 tháng |
24 tháng |
|
Thời gian trừ cước |
Tháng thứ 13 đến tháng thứ 15 |
Tháng thứ 7 đến tháng thứ 12 |
Tháng thứ 2 đến tháng thứ 7, miễn phí tháng cước nghiệm thu |
2. Gói cước mới 25Mb FTTH Eco+ (cước niêm yết 385.000đ)
Gói giá |
Đối tượng |
Phương án hòa mạng |
Cước thuê bao tháng |
Khuyến mãi |
FTTH Eco+ 25Mb/256Kb
|
Cơ quan nhà nước |
Miễn phí |
385.000đ |
Không có |
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp |
Đóng trước 3 tháng 1.155.000đ |
385.000đ |
Trừ cước từ tháng thứ 7 đến 9 |
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
Đóng trước 6 tháng 1.980.000đ |
330.000đ |
Trừ cước từ tháng thứ 7 đến 12 | |
Đóng trước 12 tháng 3.960.000đ |
330.000đ |
Trừ cước từ tháng thứ 2 đến 13, miễn phí tháng cước 14 | ||
Khuyến mãi | Áp dụng trong 12 tháng |
3. Gói cước FTTH OFFICE 45Mb (cước niêm yết: 1.540.000đ)
Đối tượng |
Chính sách |
|||
KH doanh nghiệp vừa và nhỏ - Tặng 1 ip tĩnh |
Phương án |
Đóng cước hàng tháng |
Đóng trước 6 tháng |
Đóng trước 12 tháng |
Phí lắp đặt |
1.100.000đ |
Miễn phí |
Miễn phí |
|
Phí thiết bị |
Cho mượn Modem, Converter |
|||
Cước đóng trước |
0 |
5.280.000đ |
10.560.000đ |
|
Phí hàng tháng |
880.000đ |
880.000đ |
880.000đ |
|
Thời gian trừ cước đóng trước |
không có |
từ tháng thứ 4 đến tháng thứ 9 |
từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 13 |
|
Khuyến mại đi kèm |
không có |
2 tháng sử dụng miễn phí (tháng 10 và tháng 11) |
4 tháng sử dụng miễn phí (tháng nghiệm thu; và tháng thứ 14-15-16) |
|
Thời gian áp dụng giá khuyến mại |
24 tháng |
24 tháng |
24 tháng |
|
Bộ Y Tế |
Miễn phí lắp đặt |
|||
Cước thuê bao tháng: 880.000đ |
4. Gói cước FTTH PUB 34Mb (Cước niêm yết: 1.540.000đ/tháng)
Đối tượng |
Chính sách |
||
Đại lý Internet |
Phương án |
Đóng cước hàng tháng |
Đóng trước 6 tháng |
Phí lắp đặt |
1.100.000đ |
Miễn phí |
|
Phí thiết bị |
Cho mượn Modem, Converter |
||
Cước đóng trước |
0 |
9.240.000đ |
|
Phí hàng tháng |
1.540.000đ |
1.540.000đ |
|
Thời gian trừ cước đóng trước |
không có |
từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 18 |
|
Khuyến mại đi kèm |
không có |
2 tháng sử dụng miễn phí (tháng 19 và tháng 10) |
5. Gói cước FTTH PRO 75Mb
Đối tượng |
Chính sách |
|
Doanh nghiệp lớn |
Phương án |
Đóng cước hàng tháng |
Phí lắp đặt |
Miễn phí |
|
Phí thiết bị |
Cho mượn Modem, Converter |
|
Phí hàng tháng |
4.400.000đ |
(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)
6. CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO ADSL VIETTEL CHUYỂN ĐỔI SANG FTTH
Chuyển đổi |
KH đang dùng ADSL các gói Home |
KH đang dùng ADSL các gói Office, Net |
||
KH ≥12 tháng |
KH < 12 tháng |
KH ≥ 12 tháng |
KH < 12 tháng |
|
FTTH Pro, Office, Pub |
Miễn phí |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
0đ |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
FTTH Eco |
Miễn phí |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới |
|
FTTB Eco |
0đ |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
II. BẢNG BÁO GIÁ CÁP QUANG VIETTEL CHƯA ÁP DỤNG KHUYẾN MÃI:
Gói cước FTTH |
FTTH Eco |
FTTB Eco |
FTTH Eco+ |
FTTH Office |
FTTH Pro |
|
|
I. Phí lắp đặt và phí sử dụng hàng tháng |
|||||
Phí lắp đặt ban đầu (đồng) |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
Cước hàng tháng (đ/tháng) |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
|
II. Tốc độ đường truyền (Download/Upload) |
|||||
Tốc độ đường truyền tối đa |
12 Mbps |
12 Mbps |
25Mbps |
45 Mbps |
75 Mbps |
|
IV. Địa chỉ IP |
IP động |
IP động |
IP động |
IP tĩnh |
IP tĩnh |
Người gửi / điện thoại
CÁC BÀI MỚI HƠN
CÁC BÀI CŨ HƠN