Đang truy cập: 17 Trong ngày: 24 Trong tuần: 2778 Lượt truy cập: 3456200 |
(Lắp đặt siêu tốc chỉ trong vòng 2- 4 ngày làm việc sau khi ký hợp đồng. Đăng ký cả ngoài giờ, thứ 7 lẫn Chủ nhật)
THỦ TỤC LẮP ĐẶT:
- Khách hàng photo Chứng minh thư cấp tại Hồ Chí Minh
- Đóng phí lắp đặt ban đầu ngay khi ký hợp đồng
- Khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức cần có CMT photo của Giám đốc và Đăng ký kinh doanh photo
Từ ngày 15/09/2013 – 15/10/2013, Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel triển khai chương trình khuyến mại đặc biệt dành cho khách hàng đăng ký mới và khách hàng chuyển đổi dịch vụ cáp quang của Viettel trên phạm vi toàn quốc:
I. CHƯƠNG TRÌNH CHO THUÊ BAO HÒA MẠNG MỚI
STT |
Gói cước |
Phí lắp đặt |
Phí đóng trước |
Phí hàng tháng |
1 |
FTTB Eco 12Mbps |
200.000đ |
0đ |
350.000đ/tháng (Gói cước bán quang chỉ triển khai trong khu vực Viettel đầu tư hạ tầng) |
2 |
FTTH Edu 18Mbps |
0đ |
0đ |
400.000đ/tháng (Gói cước dành cho trường học) |
FTTH Edu 18Mbps |
0đ |
0đ |
- 12 tháng đầu 300.000đ/tháng (giảm 25% cước) - Từ tháng thứ 13: 400.000đ/tháng - Gói cước dành cho trường học |
|
3 |
FTTH Eco3 12Mbps |
0đ |
0đ |
350.000đ/tháng |
4 |
FTTH Eco 12Mbps |
2.000.000đ |
0đ |
350.000đ/tháng |
100.000đ |
1.050.000đ (đ/trước 3 tháng) |
- 12 tháng đầu: 350.000đ/tháng - Tháng 13-14-15: Miễn phí (được trừ cước đóng trước). - Từ tháng thứ 16: 350.000đ/tháng |
||
100.000đ |
2.100.000đ (đ/trước 6 tháng) |
- Tháng 1: 350.000đ/tháng - 7 tháng tiếp theo: Miễn phí (được trừ cước đóng trước và tặng 1 tháng) - Từ tháng thứ 9: 350.000đ/tháng |
||
100.000đ |
4.200.000đ (đ/trước 12 tháng) |
- Tháng 1: 350.000đ/tháng - 14 tháng tiếp theo: Miễn phí (được trừ cước đóng trước và tặng 2 tháng sử dụng) - Từ tháng thứ 16: 350.000đ/tháng |
||
5 |
FTTH TV 10Mbps |
100.000đ |
900.000đ (đ/trước 3 tháng) |
- Tháng 1: 300.000đ/tháng - Tháng 2,3,4: miễn phí (trừ cước đóng trước) - Từ tháng thứ 5: 300.000đ/tháng |
II. CÁC GÓI CƯỚC ÁP DỤNG CHO TỪNG NHÓM
1. Chương trình đặc biệt cho gói cước FTTH OFFICE, PRO áp dụng từ ngày 10/9 đến ngày 20/9/2013:
STT |
Gói cước |
Phí lắp đặt |
Phí đóng trước |
Phí hàng tháng |
1 |
FTTH Office 32Mbps |
0đ |
0đ |
Nhóm 1: (HCM, HN) - Tháng 1 đến tháng 36: 700.000đ/tháng - Từ tháng 37: 1.400.000đ/tháng |
Nhóm 2: (Các tỉnh khác) - Tháng 1 đến tháng 36: 603.000đ/tháng - Từ tháng 37: 900.000đ/tháng |
||||
Nhóm 3: (Các tỉnh khác) - Tháng 1 đến tháng 36: 504.000đ/tháng - Từ tháng 37: 900.000đ/tháng |
||||
2 |
FTTH PRO |
0đ |
0đ |
Nhóm 1: (HCM, HN) 4.000.000đ/tháng |
Nhóm 2: (Các tỉnh khác) - Tháng 1 đến tháng 36: 3.600.000đ/tháng - Từ tháng 37: 4.000.000đ/tháng |
||||
Nhóm 3: (Các tỉnh khác) - Tháng 1 đến tháng 36: 3.000.000đ/tháng - Từ tháng 37: 4.000.000đ/tháng |
2. Chương trình áp dụng từ ngày 21/9-15/10/2013:
- NHÓM 1 (HCM):
STT |
Gói cước |
Phí lắp đặt |
Phí đóng trước |
Phí hàng tháng |
1 |
FTTH Office 32Mbps |
1.000.000đ |
0đ |
- Tháng 1 đến tháng 36: 700.000đ/tháng - Từ tháng 37: 1.400.000đ/tháng |
100.000đ |
4.200.000đ |
- Tháng 1: 0đ (tặng cước) - Tháng 2 đến tháng 7: miễn phí (trừ cước đóng trước) - Tháng 8 đến tháng 18: 700.000đ/tháng - Tháng 19,20: 0đ (tặng cước) - Tháng 21 đến tháng 45: 700.000đ/tháng - Từ tháng 46: 1.400.000đ/tháng |
||
2 |
FTTH Pub 34Mbps |
2.000.000đ |
0đ |
- Tháng 1 đến tháng 36: 700.000đ/tháng - Từ tháng 37: 1.400.000đ/tháng |
100.000đ |
4.200.000đ |
- Tháng 1 đến tháng 36: 700.000đ/tháng - Tháng 37 đến tháng 42: 700.000đ/tháng (trừ cước đóng trước) - Từ tháng 43: 1.400.000đ/tháng |
||
3 |
FTTH Pro 50Mbps |
2.000.000đ |
0đ |
4.000.000đ/tháng |
III. CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO ADSL VIETTEL CHUYỂN ĐỔI SANG FTTH
Chuyển đổi |
KH đang dùng ADSL các gói Home |
KH đang dùng ADSL các gói Office, Net |
||
KH ≥12 tháng |
KH < 12 tháng |
KH ≥ 12 tháng |
KH < 12 tháng |
|
FTTH Pro, Office, Pub |
Miễn phí chuyển đổi từ ADSL à FTTH |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
0đ |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
FTTH Eco, FTTH TV trọn gói |
Miễn phí chuyển đổi từ ADSL sang FTTH, đóng trước 03 tháng cước, tặng cước tháng nghiệm thu, tháng thứ 2,3,4. |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới và đóng thêm 200.000đ |
|
FTTH TV lưu lượng |
Miễn phí chuyển đổi từ ADSLà FTTH. |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới. |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTH hòa mạng mới và đóng thêm 200.000đ |
FTTB Eco |
0đ |
Đóng phí theo chính sách của KH FTTHhòa mạng mới. |
BẢNG BÁO GIÁ CÁP QUANG FTTH VIETTEL CHƯA ÁP DỤNG KHUYẾN MÃI:
Gói cước FTTH |
FTTH Eco |
FTTB Eco |
FTTH Office |
FTTH Pro |
I. Phí lắp đặt và phí sử dụng hàng tháng |
||||
Phí lắp đặt ban đầu (đồng) |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
Cước hàng tháng (đ/tháng) |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
6.000.000 |
II. Tốc độ đường truyền (Download/Upload) |
||||
Tốc độ đường truyền tối đa |
12 Mbps/12 Mbps |
12 Mbps/640 Kbps |
32 Mbps/ 32 Mbps |
50 Mbps/ 50 Mbps |
IV. Địa chỉ IP |
IP động |
IP động |
IP tĩnh |
IP tĩnh |
Người gửi / điện thoại
CÁC BÀI MỚI HƠN
CÁC BÀI CŨ HƠN